TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT

28/01/2024
Tết Nguyên Đán là dịp lễ cổ truyền lớn nhất trong năm của người Việt. Nhắc đến Tết là người ta nhắc đến những giá trị văn hóa, phong tục lâu đời đầy trân quý của người Việt từ xưa đến nay. Vì thế mà không lý nào ta lại không giới thiệu nét đặc trưng văn hóa này đến những người bạn nước ngoài nhỉ? Trong bài viết này hãy cùng EEC tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh quen thuộc về ngày Tết cổ truyền của mình nhé.

1. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT

  • Receive lucky money /rɪˈsiːv ˈlʌki ˈmʌni/ nhận tiền lì xì

Ví dụ: The older I get, the less lucky money I receive.

  • Go to pagoda to pray for /ɡəʊ tuː pəˈɡəʊdə tuː preɪ fɔː/ đi chùa để cầu...

Ví dụ: Many people go to the pagoda to pray for a happy year for themselves and their family. 

  • Decorate the house /ˈdɛkəreɪt ðə haʊs:/ trang trí nhà cửa

Ví dụ: We decorate our house with hand-made lanterns, couplets, and flowers.

  • Watch fireworks /wɒʧ ˈfaɪəwɜːks/ xem pháo hoa

Ví dụ: I love watching fireworks on New Year’s Eve with my family.

  • Play cards /pleɪ kɑːdz/ Đánh bài 

Ví dụ: One of the most popular activities at Tet that attracts teenagers is playing cards.

  • Prepare five-fruit tray /prɪˈpeə faɪv fruːt treɪ/ bày mâm ngũ quả 

Ví dụ: Hoa helps her mother prepare a five-fruit tray.

  • Ask for calligraphy letters /ɑːsk fɔː kəˈlɪɡrəfi ˈlɛtəz/ xin chữ thư pháp 

Ví dụ: People and families are eager to go together to ask for calligraphy letters

  • Exchange New Year's wishes /ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ chúc Tết nhau 

Ví dụ: On Tet, families will prepare a feast to welcome visiting relatives and friends, to exchange New Year's wishes.

  • First foot /fɜːst fʊt/ xông nhà

Ví dụ: As the clock struck midnight on New Year's Eve, Phong became the first foot in our home

2. TÊN CÁC MÓN ĂN NGÀY TẾT BẰNG TIẾNG ANH  

  • Chung cake (sticky rice cake) /ˈstɪki raɪs keɪk/: Bánh Chưng
  • spring rolls /sprɪŋ rəʊlz/: nem rán
  • dried bamboo shoot soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • pork aspic /pɔːk ˈæspɪk/: thịt đông
  • pickled onion /ˈpɪkld ˈʌnjən/: hành muốI
  • dried candied fruits /draɪd ˈkændɪd fruːts/: mứt
  • lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/: giò lụa
  • pig trotters /pɪɡ ˈtrɒtəz/: chân giò
  • fermented pork /fəˈmɛntɪd pɔːk/: nem chua
  • five-fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả

enlightenedXem thêm: 15 mẫu câu chúc Tết bằng tiếng Anh siêu ý nghĩa

--------------------------------------------------------------
Follow EEC ngay để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích khác về phương pháp luyện phát âm và giao tiếp tiếng Anh nha!
Facebook: https://www.facebook.com/EECeducation.vn
Youtube: https://www.youtube.com/@eecenglish
Website: https://eecenglish.edu.vn/
Tiktok: 
https://www.tiktok.com/@eeceducation.vn

Tác giả: Nguyễn Hương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây