16 cụm động từ với "TAKE"

04/08/2023
Cùng động từ gốc là 'take' nhưng kết hợp với giới từ khác nhau thì lại tạo ra các cụm động từ (phrasal verbs) với ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Cùng EEC tìm hiểu ngay các cụm từ này nhé!
1. take after: tính cách giống ai đó trong gia đình
Example: She takes after his mother.

2. take (something) apart: chia tách cái gì đó thành các phần
Example: We took the engine apart to see what the problem was.

3. take for:
+ coi như là
Example: Ms. Laura takes her nephew as her son.
+ nhận nhầm, xem xét nhầm
Example: He took me for his friend.

4. take aback: làm ai đó sốc, bất ngờ (theo hướng tiêu cực)
Example: I took aback after hearing his accident.

5. take upon oneself: đảm nhận, chịu trách nhiệm
Example: That’s an awful lot of work to take upon yourself.

6. take through: giải thích
Example: Can you take through the previous lesson before starting the lesson today, teacher?

7. take something on/ take on something:
+ bắt đầu
Example: The exhibition is going to take in September.
+ đảm nhận
Example: She took too much on and made herself ill.
+ đối đầu, cạnh tranh
Example: You have to be brave to take on a big corporation in court.

8. take aside: nói chuyện riêng với ai đó
Example: She took me aside after the meeting to discuss more about the project.

9. take off
+ cất cánh
Example: The plane took off on time.
+ cởi, tháo phụ kiện, giày dép, quần áo
Example: He took off his clothes and got into the shower.
+ nghỉ làm, vắng mặt
Example: I'll take off this Saturday and visit grandma.
+ thành công
Example: The company has taken off this year.

10. take something over: thôn tính, giành quyền kiểm soát
Example: It's only a matter of time before they take over completely.

11. take into: đem vào, để vào, đưa vào
Example: My teacher took me into my class on the first day I went to school.

12. take up with: kết giao, thân với
Example: She began taking up with him last year.

13. take along: đem theo, mang theo
Example: I will take along snacks and drinks.

14. take out: xóa sạch, làm mất đi
Example: Please take out all the bad things in your mind.

15. take something down: ghi chép lại
Example: The students took down the lecture.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 14 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 3.5 - 4 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây