Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng khi đi DU LỊCH

11/08/2023
Lưu ngay những mẫu câu giao tiếp dưới đây để bắn tiếng Anh như gió với người bản xứ nhé!

1. Mẫu câu giao tiếp tại quầy CHECK – IN

1. I’d like to reserve one seat to Hoi An.
Tôi muốn đặt 1 chỗ đến Hội An.
2. How much is a round–trip/one–way ticket?
Vé khứ hồi/ một chiều giá bao nhiêu?
3. Will you pay by cash or by credit card/
Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?
4. How many luggage are you checking in?
Bạn ký gửi bao nhiêu hành lý?
5. I’d like a window seat, please.
Tôi muốn ghế ngồi cạnh cửa sổ.
6. Are you carrying any Flammable material?
Bạn có mang theo bât cứ vật liệu cháy nổ gì không?
7. Is anybody traveling with you today?
Có ai đi dùng với anh/chị hôm nay không?
8. Do you want an economy class or first class?
Bạn muốn vé hạng thường hay vé hạng nhất?
9. Do you have any perishable food items?
Anh/chị có bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
10. Could you put any metallic objects into the tray, please?
Bạn vui lòng bỏ các đồ kim loại vào khay.

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại KHÁCH SẠN

1. I want a room from July 10th to July 15th.
Tôi muốn đặt 1 phòng từ 10/7 đến 15/7.
2. I have a reservation and I am checking in.
Tôi đã đặt phòng trước và giờ tôi muốn làm thủ tục check in.
3. We only have a room with two double-sized beds. Will that be ok?
Chúng tôi chỉ có một phòng với 2 phòng đôi. Như thế có được không?
4. May you get a bellman to help me to carry the luggage?
Bạn có thể nhờ nhân viên mang giúp tôi hành lý được không?

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi MUA SẮM

1. I am just browsing, thank you.
Cảm ơn, tôi đang xem qua đã.
2. Have you got anything cheaper?
Bạn có cái nào rẻ hơn không?
3. Do you have this item in stock?
Bạn còn mặt hàng này không?
4. Do you know anywhere else I could try?
Bạn có biết nơi nào khác có bán không?
5. Does it come with a guarantee?
Sản phẩm này có bảo hành không?

4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi HỎI ĐƯỜNG

1. Where can I find a train/metro?
Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
2. How do I get to the shopping center?
Làm thế nào để đến trung tâm thương mại vậy?
3. Is it too far to walk there?
Đi bộ đến đó có xa lắm không?
4. I’m looking for this address. Do you know where it is?
Tôi đang tìm địa chỉ này. Bạn có biết nó ở đâu không?
5. Where is the exchange, please?
Tôi có thể đổi tiền ở đâu?

5. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi trên MÁY BAY

1. Please fasten your seat belt.
Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn.
2. May I have something to eat/drink?
Tôi có thể ăn/uống gì đó được không?
3. Please turn off all mobile phones and electronic devices.
Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
4. Could you please put that in the overhead locker?
Quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ trên đầu.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây